THỰC HIỆN PHÁP LUẬT, CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH
Nghị định 58 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
08/04/2021 07:18:36

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2019/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2019

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨCTRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI

NGƯỜI CÓ CÔNGVỚI CÁCH MẠNG

Căn cứ Luật tổ chức Chínhphủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cPháp lệnh ưu đãingười có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005;

Pháp lệnh ngày 16tháng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

Căn cứ Nghị quyết số70/2018/QH14 ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Quc hội về dự toán ngânsách nhà nước năm 2019;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;

Chính phủ ban hànhNghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cáchmạng.

Điều 1. Mức chuẩn để xác định mức trợ cấp,phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng và mức trợ cấp, phụ cấp

1. Mức chuẩn để xácđịnh các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theoquy định tại Nghị định này là 1.624.000 đồng.

2. Mức trợ cấp, phụcấp ưu đãi ;đối với người có công với cách mạng bao gồm:

a) Mức trợ cấp, phụcấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Phụlục I ban hành kèmtheo Nghị định này;

b) Mức trợ cấp thươngtật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh theo quy địnhtại Phụ lục II ban hành kèmtheo Nghị định này;

c) Mức trợ cấp thươngtật đối với thương binh loại B theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.

Điều 2. Kinh phí thực hiện

Ngân sách trung ươngbảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này cóhiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2019.

2. Nghị định số99/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụcấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày01 tháng 7 năm 2019.

3. Các mức trợ cấp,phụ cấp ưu đãi quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7năm 2019.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chínhphủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịutrách nhiệm thi hành Nghị định này./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các t
nh, thànhphố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đ
ng dân tc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ki
m toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ C
ng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (2b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

PHỤ LỤC I

MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜICÓ CÔNG VỚI CÁC MẠNG
(Kèm theo Nghị định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2019 của Chínhphủ)

Đơn vị tính:nghìn đồng

A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤCẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG

TT

Đối tượngngười có công

Mức trợcấp, phụ cấp

Trợ cấp

Phụ cấp

1

Người hoạt động cách mạng trước ngày 01tháng 01 năm 1945:

  

- Diện thoát ly

1.815

308/1 thâm niên

- Diện không thoát ly

3.081

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân củangười hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần

1.624

 

- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nươngtựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàngtháng được hưởng thêm trợ cấp tiềntuất nuôi dưỡng

1.299

 

2

Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

1.679

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân củangười hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩatháng Tám năm 1945 từ trn

911

 

- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nươngtựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàngtháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng

1.299

 

3

Thân nhân liệt sĩ:

  

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1liệt sĩ

1.624

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2liệt sĩ

3.248

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 3liệt sĩ trở lên

4.872

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với vợ hoặc chng liệt sĩ lấy chng hoặc lấy vợ khác (diện khônghưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng)

1.624

 

- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chng, người có công nuôi dưỡng liệtsĩ, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tut hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôidưỡng

1.299

 

4

- Bà mẹ Việt Nam anh hùng (hưởng trợ cấptiền tuất hàng tháng theo mức trcấp tiền tuất đối với thân nhân liêt sĩ quy định tại mục 3)

 

1.361

- Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùngsống ở gia đình

1.624

 

5

Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anhhùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến

1.361

 

6

- Thương binh, người hưởng chính sách nhưthương binh (sau đây gọi chung là thương binh)

- Thương binh loại B

Phụ lục II

Phụ lục III

 

- Thương binh, thương binh loại B suy giảmkhả năng lao động t81% trở lên

 

815

- Thương binh, thương binh loại B suy giảmkhả năng lao động từ 81 % trở lên có vết thương đặc biệt nặng

 

1.670

- Người phục vụ thương binh, thương binhloại B ở gia đình:

  

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

1.624

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lêncó vết thương đặc biệt nặng

2.086

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân củathương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

911

 

- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sốngcô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuấthàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tut nuôi dưỡng

1.299

 

7

- Bệnh binh:

  

+ Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50%

1.695

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60%

2.112

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70%

2.692

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80%

3.103

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90%

3.714

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 91 % -100%

4.137

 

+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ81% trở lên

 

815

+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ81% trở lên cóbệnh tật đặc biệt nặng

 

1.624

- Người phục vụ bệnh binh ở gia đình:

  

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

1.624

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lêncó bệnh tật đặc biệt nặng

2.086

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân củabệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

911

 

- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sốngcô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởngtrợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng

1.299

 

8

- Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chấtđộc hóa học:

  

+ Bị mc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21% - 40%

1.234

 

+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ41% - 60%

2.062

 

+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ61% - 80%

2.891

 

+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ81 % trở lên

3.703

 

+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chấtđộc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

 

815

+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chấtđộc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên có bệnh tật đặc biệtnặng

 

1.624

- Người phục vụ người hoạt động kháng chiếnbị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình

1.624

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân củangười hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng laođộng từ 61% trở lên từ trần

911

 

- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chng, con từ đủ 18 tuổi trả lên sốngcô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởngtrợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng

1.299

 

- Con đẻ còn sống của người hoạt động khángchiến bị nhiễm chất độc hóa học:

  

+ Suy giảm khả năng lao động từ 61 % đến80%

974

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên

1.624

 

9

Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt độngkháng chiến bị địch bắt tù, đày

974

 

10

- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặngKỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” và người cócông giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghicông” hoặc Bằng “Có công với nước”

  

+ Trợ cấp hàng tháng

1.624

 

+ Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đangsống cô đơn không nơi nương tựa)

1.299

 

- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặngHuân chương kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đìnhđược tặng Huân chương kháng chiến

  

+ Trợ cấp hàng tháng

955

 

+ Trợ Cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đangsống cô đơn không nơi nương tựa)

1.299

 

11

Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trườngđào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú:

  
 

- Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anhhùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con của người hoạt độngcách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạngtừ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; con củaliệt sĩ; con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con của Anh hùng Laođộng trong thời kỳkháng chiến; con của thương binh, thương binh loại B, con của bệnh binh, concủa người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khảnăng lao động từ 61% trở lên

1.624

 
 

- Con của thương binh, thương binh loại B suygiảm khả năng lao động từ 21% đến 60%; con của bệnh binh suy giảm khả nănglao động từ 41% đến 60%; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chấtđộc hóa học suy khảnăng lao động từ 21% đến 60%

815

 

B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG NĂM

TT

Đối tượngngười có công

Mức trợ cấp

1

Liệt sĩ không còn người hưởng trợ cấp tiềntuất hàng tháng thì người thờ cúng liệt sĩ được hưởng trợ cấp thờ cúng

500

2

Trợ cấp ưu đãi đối với con của người cócông với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cáchmạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại:

 

- Cơ sở giáo dục mầm non

200

- Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dụcthường xuyên, trường dự bị đại học, trường năng khiếu, trường lớp dành cho người tàn tật, khuyếttật

250

- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáodục đại học, phổ thông dân tộc nội trú

300

3

Trợ cấp ưu đãi đối với người có công vớicách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạngkhông hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại cơ sở giáo dục nghềnghiệp, cơ sở giáo dục đại học

300

C. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN

TT

Đối tượngngười có công

Mức trợ cấp

1

- Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ

20 lần mức chuẩn

 

- Hỗ trợ chi phí báo tử

1.000

2

- Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anhhùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995.

20 lần mức chuẩn

- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lựclượng vũ trang nhândân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến được truy tặng

20 lần mức chuẩn

3

Người bị thương suy giảm khả năng lao độngtừ 5%- 20%:

 

- Suy giảm khả năng lao động từ 5% -10%

4 lần mức chuẩn

- Suy giảm khả năng lao động từ 11% -15%

6 lần mức chuẩn

- Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20%

8 lần mức chuẩn

4

Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt độngcách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chết mà chưa đượchưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bịđịch bắt tù, đày

1,5 lần mức chuẩn

5

Người hoạt động kháng chiến

(Trợ cấp tnh theo thâm niên kháng chiến)

120/1 thâm niên

6

Người có công giúp đỡ cách mạng được tặngHuy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chươngKháng chiến

1.000

7

Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt độngkháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm1995

1.000

8

Bảo hiểm y tế

Theo quy định củapháp luật về bảo hiểm y tế

9

Mai táng phí

Theo quy định củapháp luật về bảo hiểm xã hội

PHỤ LỤC II

MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNGBINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Kèm theo Quyết định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chínhphủ)

Mức chuẩn:1.624.000 đồng

Đơn vịtính: đng

STT

Tỷ lệ suygiảm khả năng lao động

Mức trợ cấp

STT

Tỷ lệ suygiảm khả năng lao động

Mức trợ cấp

1

21%

1.094.000

21

41%

2.135.000

2

22%

1.147.000

22

42%

2.186.000

3

23%

1.196.000

23

43%

2.236.000

4

24%

1.249.000

24

44%

2.291.000

5

25%

1.302.000

25

45%

2.343.000

6

26%

1.353.000

26

46%

2.395.000

7

27%

1.404.000

27

47%

2.446.000

8

28%

1.459.000

28

48%

2.498.000

9

29%

1.508.000

29

49%

2.552.000

10

30%

1.562.000

30

50%

2.602.000

11

31%

1.613.000

31

51%

2.656.000

12

32%

1.667.000

32

52%

2.708.000

13

33%

1.718.000

33

53%

2.758.000

14

34%

1.770.000

34

54%

2.811.000

15

35%

1.824.000

35

55%

2.864.000

16

36%

1.874.000

36

56%

2.917.000

17

37%

1.924.000

37

57%

2.966.000

18

38%

1.980.000

38

58%

3.020.000

19

39%

2.032.000

39

59%

3.073.000

20

40%

2.082.000

40

60%

3.124.000

41

61%

3.174.000

61

81%

4.216.000

42

62%

3.229.000

62

82%

4.270.000

43

63%

3.278.000

63

83%

4.322.000

44

64%

3.332.000

64

84%

4.372.000

45

65%

3.383.000

65

85%

4.426.000

46

66%

3.437.000

66

86%

4.476.000

47

67%

3.488.000

67

87%

4.527.000

48

68%

3.541.000

68

88%

4.580.000

49

69%

3.593.000

69

89%

4.635.000

50

70%

3.644.000

70

90%

4.688.000

51

71%

3.694.000

71

91%

4.737.000

52

72%

3.748.000

72

92%

4.788.000

53

73%

3.803.000

73

93%

4.842.000

54

74%

3.853.000

74

94%

4.891.000

55

75%

3.906.000

75

95%

4.947.000

56

76%

3.957.000

76

96%

4.998.000

57

77%

4.009.000

77

97%

5.048.000

58

78%

4.059.000

78

98%

5.102.000

59

79%

4.112.000

79

99%

5.154.000

60

80%

4.164.000

80

100%

5.207.000

      

PHỤ LỤC III

MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINHLOẠI B
(Kèm theo Nghị định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)

Mức chuẩn:1.624.000 đồng

Đơn vịtính: đng

 

STT

Tỷ lệ suygiảm khả năng lao động

Mức trợ cấp

STT

Tỷ lệ suygiảm khả năng lao động

Mức trợ cấp

 
 

1

21%

904.000

22

42%

1.799.000

 
 

2

22%

947.000

23

43%

1.842.000

 
 

3

23%

987.000

24

44%

1.883.000

 
 

4

24%

1.032.000

25

45%

1.924.000

 
 

5

25%

1.076.000

26

46%

1.968.000

 
 

6

26%

1.117.000

27

47%

2.006.000

 
 

7

27%

1.159.000

28

48%

2.050.000

 
 

8

28%

1.200.000

29

49%

2.092.000

 
 

9

29%

1.245.000

30

50%

2.135.000

 
 

10

30%

1.287.000

31

51%

2.179.000

 
 

11

31%

1.328.000

32

52%

2.218.000

 
 

12

32%

1.372.000

33

53%

2.263.000

 
 

13

33%

1.415.000

34

54%

2.306.000

 
 

14

34%

1.459.000

35

55%

2.389.000

 
 

15

35%

1.501.000

36

56%

2.431.000

 
 

16

36%

1.541.000

37

57%

2.477.000

 
 

17

37%

1.584.000

38

58%

2.519.000

 
 

18

38%

1.628.000

39

59%

2.560.000

 
 

19

39%

1.671.000

40

60%

2.602.000

 
 

20

40%

1.712.000

41

61%

2.646.000

 
 

21

41%

1.756.000

42

62%

2.688.000

 
 

43

63%

2.732.000

62

82%

3.541.000

 
 

44

64%

2.772.000

63

83%

3.581.000

 
 

45

65%

2.816.000

64

84%

3.625.000

 
 

46

66%

2.860.000

65

85%

3.671.000

 
 

47

67%

2.902.000

66

86%

3.710.000

 
 

48

68%

2.942.000

67

87%

3.754.000

 
 

49

69%

2.984.000

68

88%

3.795.000

 
 

50

70%

3.028.000

69

89%

3.840.000

 
 

51

71%

3.073.000

70

90%

3.880.000

 
 

52

72%

3.114.000

71

91%

3.923.000

 
 

53

73%

3.157.000

72

92%

3.966.000

 
 

54

74%

3.199.000

73

93%

4.009.000

 
 

55

75%

3.244.000

74

94%

4.053.000

 
 

56

76%

3.285.000

75

95%

4.094.000

 
 

57

77%

3.326.000

76

96%

4.137.000

 
 

58

78%

3.367.000

77

97%

4.178.000

 
 

59

79%

3.412.000

78

98%

4.220.000

 
 

60

80%

3.457.000

79

99%

4.264.000

 
 

61

81%

3.497.000

80

100%

4.308.000

 
 

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ THANH QUANG - HUYỆN NAM SÁCH

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Xuân Thảo

Địa chỉ: Tông Phố, Thanh Quang, Nam Sách, Hải Dương

Điện thoại: 0220.3794.033

Email: thanhquang.namsach@haiduong.gov.vn

Số lượt truy cập
Đang truy cập: 1
Hôm nay: 5
Tất cả: 77,220