Biểu 10/CH | | | | | | | | | | | | |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 | | Soát 22/01/2021 |
HUYỆN NAM SÁCH - TỈNH HẢI DƯƠNG | | | |
STT | Hạng mục | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Tổng diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | Văn bản có liên quan | Dự án | Ghi chú | Diện tích có trong Điều chỉnh QH 2016-2020 phê duyệt | |
Năm 2020 chuyển tiếp | Đăng ký mới 2021 | |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (15) | | |
A | Công trình, dự án do cấp trên trên phân bổ | | | 566,77 | | | | | 454,31 | 112,47 | | | |
I | Công trình dự án phải thu hồi đất | | | 493,03 | | | | | 386,45 | 106,59 | | | |
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh | | | 3,58 | | | | | 3,04 | 0,54 | | | |
1.1 | Đất quốc phòng | CQP | | 3,38 | | | | | 2,84 | 0,54 | | | |
| Xây dựng công trình quốc phòng | CQP | Bộ CHQS tỉnh Hải Dương | 2,84 | LUC, CLN, NTS | Xã Nam Chính | Tờ 11 (thửa 43,45,73,74,76,77,78,79,106,138); Tờ 8 (thửa 440,469-478...); Tờ 8 (thửa 742-786,831-853,901...); Tờ 9 (thửa 867,903-915,919...) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 3037/BCH-TM ngày 20/9/2019 của Bộ CHQS tỉnh Hải Dương về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất | 2,84 | | | 2,84 | |
| Xây dựng công trình quốc phòng | CQP | Ban CHQS huyện Nam Sách | 0,54 | LUC | TT Nam Sách | TT Nam Sách, tờ bản đồ số 42, 06 | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Chủ trương của Ban Thường vụ Huyện ủy, UBND huyện Nam Sách | | 0,54 | | | |
1.2 | Đất an ninh | CAN | | 0,20 | | | | | 0,20 | 0,00 | | | |
| Mở rộng công an huyện Nam Sách | CAN | Công an tỉnh Hải Dương | 0,20 | LUC 0.18 ha; DGT 0,01 ha; DTL 0,01 ha | TT Nam Sách | Tờ 1 (thửa 75, 78, 80-84, 91-98) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải Dương | 0,20 | | | 1,00 | |
2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | | | 489,45 | | | | | 383,41 | 106,05 | | | |
2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất | | | | | | | | | | | | |
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | | | 180,00 | | | | | 180,00 | 0,00 | | | |
2.2.1 | Đất khu công nghiệp | | | 180,00 | | | | | 180,00 | 0,00 | | | |
| Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Quốc Tuấn - An Bình | SKK | Công ty TNHH KCN kỹ thuật cao An Phát | 180,00 | LUC; CLN, NTS, DGT, DTL | Xã Quốc Tuấn, An Bình, An Lâm | LUC (147,64), BHK (0,32), CLN (0,12), NTS (3,06), DGT (17,74), DTL (5,74), NTD (2,07), DNL (0,01), DRA (0,54), MNC (2,76) | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương; BC 130-BC/BCSĐ ngày 22/7/2020 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh; TB số 174/TB-VP ngày 14/7/2020 của VP UBND tỉnh. NQ số 87/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh QH SD đất đến năm 2020 và Kế hoạch SD đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hải Dương; Công văn 128/TTg-KTN ngày 22/01/2009 của TT Chính phủ, Công văn 639/UBND-VP ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh Hải Dương | 180,00 | | Dự án trên 10 ha | 180,00 | |
2.3 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | | | 309,45 | | | | | 203,41 | 106,05 | 963,00 | | |
2.3.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | | 10,00 | | | | | 10,00 | 0,00 | | | |
| Cụm công nghiệp Nam Hồng - Hồng Phong (Tổng khu 50 ha, trong đó giai đoạn 1: 10 ha) | SKN | Lựa chọn nhà đầu tư | 10,00 | LUC; DGT; DTL | Xã Nam Hồng - Hồng Phong | Xã Nam Hồng tờ 7 tờ 8 Xã Hồng Phong tờ 2 tờ 3,5,6 | Nghị quyết 24/NQ-HDNĐ ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh (10 ha); QĐ số 4887/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Hải Dương Vv thành lập CNN Nam Hồng | 10,00 | | Có trong ĐCQH 10 ha | 10,00 | |
2.3.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | | 21,88 | | | | | 3,49 | 18,40 | 963,00 | | |
a | Đất giao thông | DGT | | 17,00 | | | | | 0,00 | 17,00 | 0,00 | | |
| Dự án đầu tư xây dựng cầu Kênh Vàng và đường tỉnh 397 theo hình thức PPP | DGT | | 17,00 | LUC; CLN; NTS; DTL, DGT.. | Xã Thanh Quang, Hợp Tiến, Hiệp Cát | Xã Thanh Quang, Hợp Tiến, Hiệp Cát | Quyết định số 4193/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Hải Dương V/v phối hợp thực hiện dự án xây dựng đường cầu Kênh Vàng | | 17,00 | | 17,90 | |
b | Đất thủy lợi | DTL | | 3,28 | | | | | 2,40 | 0,88 | | | |
| Nâng cấp tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, hữu sông Lai Vu thuộc địa bàn huyện Nam Sách, thành phố Hải Dương (Xây dựng cống Hà Liễu tại K10+630 đê hữu sông Kinh Thầy) | DTL | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 2,50 | HNK 1.50 ha; NTS 0,50 ha; DGT, DTL | Xã Thanh Quang | Tờ 2 (13,174,234,286….) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh 0,20 ha; NQ 14 ngày 29/10/2018 của HĐND tỉnh; NQ 24 ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; QĐ số 3496/QĐ-UBND ngày 5/8/2005 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình: chống sạt lở và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành, tỉnh HD | 1,70 | 0,80 | | 10,39 | |
| Xử lý cấp bách cống Ngọc Trì tại K2+828 đê hữu sông Lai Vu, huyện Nam Sách | DTL | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh HD | 0,50 | HNK | Xã Cộng Hòa | Công trình theo tuyến | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 5732/BNN-PCTT ngày 08/8/2019 V/v đề nghị kiểm tra, ra soát các vị trí đê điều xung yếu và sắp xếp thứ tự ưu tiên các dự án cần gia cố cấp bách | 0,50 | | | 0,50 | |
| Xây dựng hệ thống đường ống nước thải của Công ty TNHH dệt may Wan Na | DTL | Công ty TNHH dệt may Wan Na | 0,20 | LUC, HNK, DGT, DTL | TT Nam Sách | Công trình theo tuyến | NQ số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh; Công trình phục vụ nhu cầu thiết yếu trong hoạt động sản xuất của Công ty TNHH dệt may Wan Na | 0,20 | | | 0,20 | |
| Xây dựng hệ thống tưới tiết kiệm nước cho vùng sản xuất chuyên canh rau màu tập trung Mạc Bình xã Thái Tân | DTL | Công ty TNHH dệt may Wan Na | 0,08 | HNK | Xã Thái Tân | Tờ 2 (thửa 395...) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 8/12/2020 của UBND xã Thái Tân Về việc phê duyệt Báo cáo kinh teeskyx thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hệ thống tưới tiết kiệm nước cho vùng sản xuất chuyên canh rau màu tập trung Mạc Bình xã Thái Tân | | 0,08 | | | |
c | Đất công trình năng lượng | DNL | | 1,37 | | | | | 1,09 | 0,29 | 963,00 | 2,17 | |
| Dự án Đường dây và Trạm biến áp 110kV Nam Sách thuộc huyện Nam Sách | DNL | Ban QL dự án lưới điện | 0,70 | LUC | Nam Sách | Công trình theo tuyến | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 2654/UBND-VP ngày 8/9/2017 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV và TBA 110kV dự án ĐZ và TBA 110kV Nam Sách | 0,70 | | | | |
| Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2021 | DNL | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 0,040 | đất khác | TT Nam Sách | Công trình dạng tuyến | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt PA số 4360/QĐ-PCHD ngày 30/7/2020 | | 0,040 | | | |
0,010 | LUC | Xã Đồng Lạc | | 0,010 | | | |
0,006 | LUC | Xã Nam Chính | | 0,006 | | | |
| Cải tạo lưới điện hạ thế huyện Nam Sách năm 2021 | DNL | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 0,035 | LUC | Xã Cộng Hòa | Công trình dạng tuyến | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt PA số 4357/PCHD-KT ngày 30/7/2020 | | 0,035 | | | |
0,004 | LUC | Xã Hiệp Cát | | 0,004 | | | |
0,046 | LUC | Xã Đồng Lạc | | 0,046 | | | |
0,013 | LUC | Xã Nam Chính | | 0,013 | | | |
0,013 | LUC | Xã Phú Điền | | 0,013 | | | |
| Cải tạo nhánh Re Chu Đậu lộ 372E8.16 và xây dựng mạch liên lạc giữa lộ 372E8.16 và lộ 377E8.1 | DNL | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 0,015 | LUC | Xã Hồng Phong | Công trình dạng tuyến | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt PA số 4374/QĐ-PCHD ngày 30/7/2020 | | 0,015 | | | |
0,015 | LUC | TT Nam Sách | | 0,015 | | | |
0,066 | LUC | Xã Minh Tân | | 0,066 | | | |
0,017 | Đất khác | | 0,017 | |
| Lắp đặt các bộ Recloser trên lưới điện trung áp tỉnh Hải Dương | DNL | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 0,005 | LUC | Xã Hợp Tiến | Công trình dạng tuyến | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt PA số 4376/QĐ-PCHD ngày 30/7/2020 | | 0,005 | | | |
0,005 | LUC | Xã Nam Tân | | 0,005 | | | |
| Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2020 | DNL | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 0,240 | LUC, BHK, CLN.. | Xã Đồng Lạc | Tờ 1, 2, 3, thửa 1, 2,3,4,5,6...... | NQ 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019; NQ 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020; QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật số 6952/QĐ-PCHD ngày 23/12/2019 | 0,240 | | 184,00 | | |
0,006 | LUC | Xã Nam Hưng | Tờ 1, thửa 1, 2,3,4, | 0,006 | | 56,00 | | |
| Xây dựng mới đường dây 35 kVtừ TBA 110kV E8.16 đi An Đồng - Nam Sách | DNL | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 0,140 | LUC, CLN, NTS, DGT, DTL, DTT | Xã Đồng Lạc | Tờ 1 (thửa 11, 150,147...); tờ 4 (thửa 35, 1089, 1090, 380, 202...); tờ 5 (thửa 614, 1051, 1052,...); tờ 9(thửa 7, 720, 1369...) | NQ 04/NQ-HĐND ngày 23/4/2019; NQ 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019; QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật số 260/QĐ-PCHD ngày 18/01/2019 | 0,140 | | 723,00 | | |
d | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | | 0,23 | | | | | 0,00 | 0,23 | | | |
| Nhà lớp học bộ môn, nhà Đa năng Trường THPT Nam Sách II | DGD | Sở GD&ĐT | 0,23 | LUC | Xã An Lâm | Tờ 5 (thửa 190,194,195,251-255,196,188-199…) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Công văn số 1254/CV-SGĐT của sở Giáo dục & Đào tạo Vv đăng ký nhu cầu sử dụng đất | | 0,23 | | 0,40 | |
d | Đất di tích danh thắng | DDL | | 1,51 | | | | | 0,00 | 1,51 | | | |
| Mở rộng Đền thờ mạc Đĩnh Chi | DDL | UBND xã Nam Tân | 1,51 | ONT 0,97, NTS 0,54 | Xã Nam Tân | Tờ 26+28 (251,269-309-350…) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; 'Kết luận số 01-KL/BCĐ ngày 27/9/2019 của BCĐ công tác Tôn giáo tỉnh Hải Dương về kết quả kiểm tra công tác xây dựng, sửa chữa, trùng tu, tôn tạo cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh | | 1,51 | | 1,49 | |
2.3.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | | 209,20 | | | | | 145,48 | 63,72 | | | |
| Khu dân cư phía Bắc Cầu Hàn (Tổng khu 70,90 ha, trong đó đã GPMB 35,2 ha ). | ONT | Lựa chọn nhà đầu tư | 35,70 | LUC; ONT; DGT; DTL; CLN; NTS; HNK; NTD | Xã Minh Tân | Tờ 8; tờ 9; tờ 10; tờ 12; tờ 13; tờ 14 | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 3209/UBND-VP ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 01/9/2016; Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh Hải Dương | 35,70 | | Đã GPMB 35,2 ha | 70,90 | |
| Xây dựng khu dân cư mới xã Hiệp Cát và xã Hợp Tiến (Tổng khu 9.47 ha, trong đó: Đất ở nông thôn: 3.80 ha, đất hạ tầng 5.67 ha) | ONT | Lựa chọn nhà đầu tư | 8,09 | LUC, DGT, DTL | Xã Hiệp Cát | Tờ 8, tờ 9 | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 2222/UBND-VP ngày 05/7/2019 của Văn phòng UBND tỉnh Vv chấp thuận chủ trương lập QH chi tiết xây dựng Khu dân cư mới xã Hợp Tiến và xã Hiệp Cát | 8,09 | | | 9,47 | |
1,38 | LUC 1,20 ha DGT 0,10ha DTL 0,08ha | Xã Hợp Tiến | Tờ 8 (từ thửa 31 đến 164; tờ 9 (từ thửa 550 đến thửa 1096 Tờ 12 (thửa 1, 2, 47, 48, 49, 102, 104, 158, 159, 160, 206) | 1,38 | |
| Điểm dân cư Nam thôn An Xá. Tổng khu 1.96 ha, trong đó: đất ở tại nông thôn 1.30 ha; đất hạ tầng 0.66 ha (Thu hồi đất năm 2017, đang làm thủ tục chuyển mục đích) | ONT | UBND xã Quốc Tuấn | 1,96 | LUC 1.81 ha; DGT 0.15 ha | Xã Quốc Tuấn | Tờ 5 (682-687-689,689,688), Tờ 8 (28-36,37-48,49….76..) | NQ 06 ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh; QĐ số 4364/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt DMCTDA đầu tư có sử dụng đất QĐ 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt chi tiết | 1,96 | | | 1,96 | |
| Xây dựng khu dân cư mới xã Hiệp Cát (Tổng khu 9.9 ha, trong đó: Đất ở nông thôn: 3.96 ha, đất hạ tầng 6.94 ha) | ONT | Lựa chọn nhà đầu tư | 9,90 | LUC, DGT, DTL | Xã Hiệp Cát | Tờ 7, tờ 11 | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 2752/UBND-VP ngày 14/8/2019 của Văn phòng UBND tỉnh Vv tham mưu, giao khảo sát, lập QH chi tiết xây dựng Khu dân cư mới xã Hiệp Cát | 9,90 | | | 9,90 | |
| Xây dựng khu dân cư mới thôn Thượng Dương, Xã Nam Trung | ONT | UBND huyện Nam sách | 8,13 | LUC 5,72 ha; CLN 0,17 ha; NTS 1,04 ha; DGT 0,80 ha; DTL 0,38 ha; NTD 0,02 ha | Xã Nam Trung | Các thửa: 1396…1518, tờ bản đồ số 03 | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh; Văn bản số 730/UBND-VP ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương khảo sát, lập QHCT | 8,13 | | Bổ sung KH đợt 2 | 8,13 | |
| Xây dựng Khu dân cư mới thôn Nam Khê, xã Hồng Phong | ONT | UBND xã Hồng Phong | 3,50 | LUC 2,25 ha; CLN 0,25 ha; NTS 0,19 ha; BHK; DGT; DTL ;TMD | Xã Hồng Phong | Các thửa: 793…839, 1182…1260, 202, 239.. tờ bản đồ số 03, 05, 06 | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4401/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND huyện Nam sách vv phê duyệt QHCTXD | 3,50 | | Bổ sung KH đợt 2 | 3,50 | |
| Xây dựng khu dân cư mới Đồng Khê, thôn Nam Khê, xã Hồng Phong (Tổng khu 8,85 ha, trong đó: Đất ở nông thôn 2,70 ha) | ONT | UBND xã Hồng Phong | 8,85 | LUC 7.0 ha; NTS 0.08 ha DGT 0.77 ha; DTL 0.53 ha; TMD 0.03 ha, NTD | Xã Hồng Phong | Tờ 6 (thửa 794, 795, 811-815, 816, 1182-1184, 1993-1997,1201-1205-1207... ) | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 16/04/2020 của HĐND tỉnh; VB số 4473/UBND-VP ngày 18/12/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương khảo sát, lập QHCT khu dân cư mới Đồng Khê, xã Hồng Phong; QĐ số 264/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới Đồng Khê, thôn Nam Khê, xã Hồng Phong | 8,85 | | Bổ sung KH đợt 2 | 8,85 | |
| Xây dựng khu dân cư thôn Đoàn Kết, xã Hồng Phong (Tổng khu 19,98 ha, trong đó giai đoạn 1: 10 ha) | ONT | Lựa chọn nhà đầu tư | 19,98 | LUC, HNK,DGT, DTL | Xã Hồng Phong | Các thửa Tờ 3 và các thửa tờ 5, tờ 6 | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4402/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND huyện Nam Sách Vv phê duyệt QHCTXD khu dân cư thôn Đoàn Kết, xã Hồng Phong | | 19,98 | Có trong ĐCQH 10 ha | 10,00 | |
| Khu đô thị Bắc Cầu Hàn (Công ty cổ phần tập đoàn FLC). Tổng khu 345 ha, trong đó giai đoạn 1: 67,97 ha) | ONT | Lựa chọn nhà đầu tư | 67,97 | LUC; NTS; NTD; DGT; DTL; MNC; NTD | Xã Minh Tân, Hồng Phong | Xã Minh Tân, Hồng Phong | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 16/04/2020 của HĐND tỉnh; Thông báo số 01-TB/TU ngày 09/11/2020 Ý kiến chỉ đạo của thường trực tỉnh ủy về việc tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án do Công ty cổ phần Tập đoàn FLC nghiên cứu đầu tư trên địa bàn tỉnh | 67,97 | | Bổ sung KH đợt 2 | 67,97 | |
| Khu đô thị mới Quốc Tuấn - Nam Trung (Tổng khu 47,74 ha, trong đó giai đoạn 1: 15 ha) | ONT | Lựa chọn nhà đầu tư | 40,30 | LUC, DGT, DTL… | Xã Quốc Tuấn | Tờ 08 | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Văn bản số 124/UBND-VP ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương khảo sát, lập QH CTXD khu đô thị mới | | 40,30 | Có trong ĐCQH 15 ha | 15,00 | |
| 3,44 | LUC, DGT, DTL… | Xã Nam Trung | Tờ 02, Tờ 03 | | 3,44 | |
2.3.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | | 63,44 | | | | | 39,75 | 23,69 | | | |
| Khu đô thị phía Tây thị trấn (Tổng khu 41.33 ha, trong đó: đất ở tại đô thị 8.81 ha; đất hạ tầng 22.37 ha; đất công viên cây xanh 6.92 ha; đất thương mại dịch vụ 2,53 ha; đất trụ sở cơ quan 0,70 ha). Đã GPMB 35,36 ha | ODT | UBND huyện Nam Sách | 5,97 | LUC,CLN, NTS,ODT | TT Nam Sách | Tờ 3+9+12 ct | NQ 06 ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh; Văn bản số 3229/UBND-VP ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương "Về việc tổ chức lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư phía tây thị trấn Nam Sách" | 5,97 | | Đã GPMB 35,36 ha | 41,33 | |
| Điểm dân cư khu ngân hàng cũ | ODT | UBND huyện Nam Sách | 0,53 | CTS 0,19 ha; MNC 0,17 ha; LUC 0,15 ha; DGT 0,02 ha | TT Nam Sách | Tờ 47 (thửa 42); Tờ 48 (thửa 8,9,10,11,332,333) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Thanh lý tài sản và xử lý nhà đất đã có QĐ thu hồi giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất, Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý | 0,53 | | | 2,38 | |
| Xây dựng khu dân cư mới thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách (Tổng khu 5.50 ha: đất ở tại đô thị 2.0 ha, đất hạ tầng 3.5 ha) | ODT | Lựa chọn nhà đầu tư | 5,50 | LUC, DGT, DTL | TT Nam Sách | Tờ 4 (thửa 129-150-155-174-188-197-226-252-268….) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 2752/UBND-VP ngày 14/8/2019 của Văn phòng UBND tỉnh Vv tham mưu, giao khảo sát, lập QH chi tiết xây dựng Khu dân cư mới TT Nam Sách | 5,50 | | | 5,50 | |
| Khu dân cư và dịch vụ thương mại thương mại mới phía Đông thị trấn Nam Sách (Tổng khu 28,6 ha, trong đó: đất ở tại đô thị 8,33 ha; đất hạ tầng 19,9 ha; đất thương mại dịch vụ 1,08 ha..) | ODT | Lựa chọn nhà đầu tư | 28,60 | LUC, DGT, DTL, NTS, CLN, NTD | TT Nam Sách | Tờ 3 xã Đồng Lạc ; Tờ 9 xã An Lâm chuyển sang | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; NQ số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh; QĐ số 3141/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt QHCTXD khu dân cư mới phía Đông thị trấn Nam Sách | 26,00 | 2,60 | | 26,00 | |
| Điểm dân cư mới khu C Trần Hưng Đạo, khu La Xuyên Giai đoạn 2: (Tổng diện tích 1.75 ha; đất ở đô thị 1.10 ha; Đất hạ tầng 0.65 ha) | ODT | UBND huyện Nam Sách | 1,80 | LUC, DGT, DTL | TT Nam Sách | Tờ 03 (thửa 368,369,426,433,466…614,618,617...) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số: 3370/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách. Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết | 1,75 | 0,05 | | 4,10 | |
| Quy hoạch điểm dân dân cư Phía Bắc thị trấn (Tổng khu 11,34 ha, trong đó giai đoạn 1: 10 ha) | ODT | Lựa chọn nhà đầu tư | 11,34 | LUC, TSN, MNC, DGT, DTL.. | TT Nam Sách | Tờ 1 (thửa 10-16-20-29-32-44- 56,57-64-76-80-90-95-97..); tờ 9 xã Nam Trung chuyển sang (82-92-139-163-234-289…) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Văn bản số: 338/UBND-VP ngày 10/02/2020 của CT UBND tỉnh Hải Dương. Về việc chấp thuận chủ trương Quy hoạch chi tiết khu Dân cư Phía Bắc Thị trấn Nam Sách | | 11,34 | ĐCQH có 10 ha | 10,00 | |
| Quy hoạch điểm dân dân cư Phía Nam thị trấn (Tổng khu 9,70 ha, trong đó giai đoạn 1: 4,0 ha) | ODT | Lựa chọn nhà đầu tư | 9,70 | LUC, DGT, DTL, DTS | TT Nam Sách | Tờ bản đồ số 6 (thửa 50…76…122.169... 363 và tờ 48 (thổ cư) gồm thửa 10,9 | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Văn bản số: 1752/UBND-VP ngày 27/5/2020 của CT UBND tỉnh Hải Dương. Về việc chấp thuận chủ trương Quy hoạch chi tiết khu Dân cư Phía Nam Thị trấn Nam Sách | | 9,70 | ĐCQH có 4 ha | 4,00 | |
2.3.5 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | | 4,00 | LUC | | | | 4,00 | 0,00 | | | |
| Kho dự trữ Nam Sách (mở rộng quy hoạch kho tuyến) | DTS | Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hải Hưng | 4,00 | LUC | Xã Nam Trung | Tờ 7 (thửa 1120-1112,1255,1257), Tờ 9 (thửa 18,21,24,28) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của BTC về phê duyệt Qh chi tiết hệ thống kho dư trữ Nhà nước thuộc Tổng cục DTNN đến năm 2020 | 4,00 | | | 4,00 | |
2.3.6 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | | 0,93 | | | | | 0,69 | 0,24 | | 2,73 | |
| Đình chùa Nghĩa Khê | TON | | 0,30 | LUC | Xã An Lâm | Tờ 7 (thửa 404-427; 920) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Kết luận số 01-KL/BCĐ ngày 27/9/2019 của BCĐ công tác Tôn giáo tỉnh Hải Dương về kết quả kiểm tra công tác xây dựng, sửa chữa, trùng tu, tôn tạo cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh | 0,30 | | | 0,22 | |
| Đình Bạch Đa | TON | | 0,08 | DVH | Xã An Lâm | Tờ (thửa 253) | 0,08 | | | | |
| Khôi phục chùa Nội Hưng | TON | | 0,22 | LUC | TT Nam Sách | Tờ 6 (thửa 764,792,791) | 0,22 | | | | |
| Chùa Mục Đồng | TON | | 0,07 | MNC | TT Nam Sách | Tờ 6 (thửa 808) | 0,07 | | | | |
| Chùa Vạn Niên | TON | | 0,02 | MNC | TT Nam Sách | Tờ 36 (thửa 375) | 0,02 | | | 0,02 | |
| Mở rộng chùa Thượng Dương | TON | | 0,24 | LUC 0,19 ha; ND 0,05 ha; | Xã Nam Trung | Tờ 3 (thửa 859, 858, 863) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh | | 0,24 | | | |
II | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất và góp vốn bằng quyền sử dụng đất | | | 73,74 | | | | | 67,86 | 5,88 | | | |
1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | | 25,98 | | | | | 21,90 | 4,08 | | | |
| Bến bãi tập kết vật liệu xây dựng của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại Hoành Sơn | TMD | Cty TNHH MTV SXTM Hoành Sơn | 1,10 | HNK | Xã Thanh Quang | Tờ 8 (thửa 69,84….88,90) | Văn bản số 2713/UBND-VP ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư địa điểm hoạt động kinh doanh than | 1,10 | | | 1,10 | |
| Cơ sở kinh doanh xăng dầu, trạm dừng nghỉ và dịch vụ thương mại của CT TNHH MTV Viện Hiền-25 | TMD | CT TNHH MTV Viện Hiền - 25 | 0,61 | NTS | Xã Thanh Quang | Tờ 4 (thửa 206); Tờ 10 (thửa 80) | Văn bản số 479/VP-TH ngày 29/10/2020 của Văn phòng UBND tỉnh V/v thực hiện của hàng bán lẻ xăng dầu và kinh doanh dịch vụ thương mại Hiền Viện | | 0,61 | Chưa có ĐCQH | | |
| Dự án đầu tư Bến thủy nội địa Long Thành | TMD | Công ty Long Thành | 10,13 | HNK, NTS, SKX | Xã Cộng Hòa | Tờ 12 (thửa 39) | Văn bản số 229/VP-UBND ngày 18/01/2019 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương Vv tham mưu đề xuất thực hiện dự án | 10,13 | | | 10,13 | |
| Dự án Cơ sở kinh doanh hàng nông sản, dịch vụ vận tải của Công ty cổ phần FAFATA | TMD | Công ty cổ phần FAFATA | 1,87 | DTT 1,72 ha; NTS 0,06 ha; MNC 0,04 ha; DGT 0,03 ha; DTL 0,02 ha | TT Nam Sách | Tờ 3 (thửa 49); tờ 24 (thửa 1,2,3,6,15,16,9,11,8,12,….); tờ 23 (thửa 1,10,11,… ) | Quyết định số: 3686/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cơ sở kinh doanh hàng nông sản, dịch vụ vận tải của công ty cổ phần FAFATA | 1,87 | | | 1,87 | |
| Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Nam Hồng | TMD | Công ty CP Vật tư - Xăng dầu Hải Dương | 0,70 | LUC | Xã Nam Hồng | Tờ 2 (thửa 20-23, 62-65, 34, 103,134….) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 112/VP-TH ngày 8/3/2019 của Văn phòng UBND tỉnh V/v đầu tư XD cửa hàng xăng dầu trên địa bàn xã Nam Hồng và xã An Sơn huyện Nam Sách | 0,70 | | | 0,47 | |
| Cơ sở kinh doanh gỗ, đồ nội thất và điện tử | TMD | Công ty TNHH DSU | 1,29 | LUC 1,19 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,05 ha | Xã Nam Hồng | Tờ 07 (thửa 1228, 1201-1225-1229-1256-1276…) | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh; Thông báo 764/SKHĐT ngày 07/5/2020 của Sở kế hoạch đầu tư Thông báo Ý kiến liên ngành đối với dự án Cơ sở kinh doanh gỗ, đồ nội thất và điện tử | 1,29 | | đợt 5 | 3,95 | |
| Dự án Trung tâm thương mại Nam Hồng tại xã Nam Hồng | TMD | HTX thương mại, XD và nông nghiệp Nam Hồng | 0,81 | LUC 0,79 ha; DGT, DTL | Xã Nam Hồng | Tờ 8 (thửa 637,635...), tờ 10 (thửa 13-16-28-32,55-58 | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; VB số 3789/UBND -VP ngày 15/10/2020 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương Vv xem xét quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm thương mại Nam Hồng; VB số 1985/TB-SKHĐT ngày 08/10/2020 của Sở KHĐT về Ý kiến của Liên ngành đối với đề xuất dự án | | 0,81 | QHĐC là mở rộng chợ | 0,90 | |
| Điểm du lịch nghỉ dưỡng HOMESTAY LUXURY RESORT của Công ty cổ phần dịch vụ Homesfay Resort | TMD | Công ty cổ phần dịch vụ Homesfay Resort | 0,23 | LUC 0,14 ha; DGT, DTL | Xã Minh Tân | Minh Tân tờ 11 (thửa 3,4,6,8,12….) | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Điểm du lịch nghỉ dưỡng HOMESTAY LUXURY RESORT của Công ty cổ phần dịch vụ Homesfay Resort | 0,23 | | | 0,25 | |
| Dự án cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại (Công ty TNHH thương mại Đại Phát) | TMD | Công ty TNHH thương mại Đại Phát | 1,08 | LUC 0,87 ha; NTS 0,08 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,05 ha | Xã Nam Trung | Tờ 3( thửa 1370,1371,1372,1373,1374-1379-1381-1384) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 8/4/2020 về việc phề duyệt chủ trương dự án | 1,08 | | | 1,08 | |
| Cơ sở kinh doanh, mua bán, bảo dưỡng xe ô tô và kinh doanh hàng nông sản tại xã Quốc Tuấn | TMD | Công ty cổ phần sản xuất dịch vụ thương mại Đ.Q | 1,96 | LUC 1,70 ha; DGT 0,15 ha; DTL 0,11 ha | Xã Quốc Tuấn | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 08 (thửa 201-209,251-254, 309-315, 356-360…) | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh; Thông báo 692/SKHĐT ngày 27/4/2020 Ý kiến liên ngành đối với dự án Cơ sở kinh doanh mua bán ô tô, kinh doanh vận tải và gia công cơ khí | 1,96 | | đợt 5 | 1,96 | |
| Cơ sở kinh doanh DVTM tổng hợp của Công ty CP TM và XD Nam Sơn | TMD | Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Nam Sơn | 3,54 | LUC 2,63 ha; NTS 0,64 ha; HNK 0,01 ha; CLN 0,04 ha; DGT, DTL | Xã Đồng Lạc | Tờ 8 (thửa 740….753, 820, 624….632, 661…681...), Tờ 9 (thửa 826…831, 895 ..903, 1359…1363) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Văn bản số 4188/UBND-VP ngày 13/11/2020 của zubnd tỉnh về việc chấp thuận chấp thuận dự án Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty CP TM và XD Nam Sơn | 3,54 | | (cũ là Công ty CPTM và DVTM Phúc Hưng) | 3,54 | |
| Dự án Cơ sở Kinh doanh thương mại, phân phối hàng tiêu dùng và cho thuê kho của Công ty TNHH đầu tư thương mại và dịch vụ Đức Hoàng | TMD | Công ty TNHH đầu tư thương mại và dịch vụ Đức Hoàng | 1,26 | LUC 1,22 ha; DGT 0,02 ha; DTL 0,02 ha | Xã Nam Hồng | Tờ 7 (thửa 7, 9, 10, 11-22, 27) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3486/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh Hải Dương Vv Qyết định Chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở Kinh doanh thương mại, phân phối hàng tiêu dùng và cho thuê kho của Công ty TNHH đầu tư thương mại và dịch vụ Đức Hoàng | | 1,26 | | 3,95 | |
| Đầu tư dự án Cơ sở phân phối vật liệu xây dựng hoàn thiện và cho thuê kho của Công ty TNHH Đạt Thắng Home | TMD | Công ty TNHH Đạt Thắng Home | 1,40 | LUC 1,3 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,05 ha | Xã Nam Hồng | Tờ 7 (thửa 16-30, 33, 37) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3485/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh Hải Dương Vv Qyết định Chủ trương Đầu tư dự án Cơ sở phân phối vật liệu xây dựng hoàn thiện và cho thuê kho của Công ty TNHH Đạt Thắng Home | | 1,40 | | |
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | | 47,76 | | | | | 45,96 | 1,80 | | | |
| Xây dựng nhà máy gạch Tuyne An Phát Hải Dương | SKC | An Phát Hải Dương | 9,50 | LUC 4.0 ha, HNK 5.5 ha | Xã Cộng Hòa | Tờ 2 (thửa 1,3,5,7,8,9,12,13,14…) Tờ 3 (1,2-50…) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; VB số 1615/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư | 9,50 | | (xim gia hạn NQ 47) | 9,50 | |
| Công ty TNHH MTV Vật Liệu Đặng Long | SKC | Cty TNHH MTV vật Liệu Đặng Long | 0,94 | HNK | Xã Cộng Hòa | Tờ 14 (thửa 1013,964) | QĐ số 307/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương địa điểm hoạt động kinh doanh than | 0,94 | | Tên công trình cụ thể | 0,94 | |
| Dự án cơ sở sơ chế kinh doanh than và vật liệu xây dựng Hải Hưng của Công ty CPTM Hải Hưng | SKC | Công ty CPTM Hải Hưng | 0,99 | SKX | Xã Cộng Hòa | Tờ 16 (thửa 50) | Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của UBND tỉnh Vv bổ sung danh mục công trình dự án vào KHSDĐ năm 2020 và điều chỉnh thông tin về loại đất một số công trình dự án | 0,99 | | | 0,99 | |
| Nhà máy sản xuất bao bì màng phức hợp | SKC | Công ty môi trường xanh An Phát | 10,50 | LUC 9,58 ha; DGT 0,47 ha; DTL 0,21 ha; MNC 0,2 ha; NTD 0,04 ha | TT Nam Sách | Các thửa: 01…1000, ….125..., tờ bản đồ số 01, 10 | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư | 10,50 | | đợt 5 | 10,50 | |
| Sản xuất kinh doanh bánh đậu xanh; Sản xuất ô che mưa xuất khẩu và in ấn bao bì của công ty cổ phần Quê Hương (2 điểm) | SKC | Cty cổ phần Quê Hương | 3,50 | LUC 2.56 ha CLN 0.44 ha; DGT 0.20 ha; DTL 0.30 ha | Xã Hồng Phong | Tờ 8 (thửa 771-767,799-882..867,894-893,892, 955; 286-341-377-384….) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Thông báo số 2749/UBND-VP ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương | 3,50 | | | 3,50 | |
| Cơ sở sản xuất chế biến nông sản, lâm sản và cho thuê nhà xưởng của Công ty cổ phần thương mại Ngọc Oanh HD | SKC | Công ty cổ phần thương mại Ngọc Oanh HD | 1,92 | NTS; BHK; DGT; DTL | Xã Hồng Phong | Các thửa: 115-183, 214-297, tờ bản đồ số 08 | Văn bản số 937/STNMT-NVQLĐĐ ngày 11/5/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc tham gia ý kiến với đề xuất tiếp nhận dự án Cơ sở sản xuất chế biến nông sản, lâm sản và cho thuê nhà xưởng của Công ty cổ phần thương mại Ngọc Oanh HD | 1,92 | | đợt 5; ĐCQH là TMD | 1,88 | |
| Cơ sở TM và DV vận tải của Công ty TNHH MTV Trương Kim | SKC | Công ty TNHH MTV Trương Kim | 1,38 | LUC 0.39 ha; CLN 0.27 ha; NTS 0.52 ha; DGT 0.08 ha; DTL 0.12 ha | Xã Hồng Phong | Tờ 6 (thửa 1127-1129…1099), tờ 8 (7,8,9,10...) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 1952/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch chi tiết; VB số 1118/UBND-VP ngày 16/04/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương tiếp tục thực hiện các thủ tục của dự án | 1,38 | | (xim gia hạn NQ 47) | 1,38 | |
| Dự án nhà máy lắp ráp ô tô của Công ty TNHH ô tô Bình An Hải Dương | SKC | C ty TNHH ô tô Bình An Hải Dương | 6,23 | LUC 5.9 ha; DGT 0.33 ha | Xã Đồng Lạc | Tờ 9 (421-433-490-514-546-553-602-650…..) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương Về Quyết định chủ trương đầu tư dự án | 6,23 | | | 6,23 | |
| Nhà máy sản xuất phụ kiện ngành may và gia công hàng may mặc tại xã Hợp Tiến của công ty CP sản xuất dệt may Thanh Công 2,75 ha; Đất thương mại dịch vụ xã Hợp Tiến 0,25 ha. | SKC | Công ty CP sản xuất dệt may Thanh Công | 3,00 | LUC 2.80 ha; DGT, DTL | Xã Hợp Tiến | Tờ 3 (thửa 823-834; 881-1160....) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 580/VP-TH ngày 30/10/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về tham mưu về chủ trương, địa điểm thực hiện dự án | 3,00 | | | 3,04 | |
| Cơ cở chế biến kinh doanh nông sản và cho thuê nhà xưởng tại thôn Thượng Dương, xã Nam Trung | SKC | Cty CP chế biến nông sản xuất khẩu Đại Lợi | 3,00 | LUC 2.75 ha; DGT, DTL | Xã Nam Trung | Tờ 2 (thửa 84,139,140,141-216,217-227-259-319-334-400-430.....) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 604/VP-TH ngày 07/11/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về tham mưu đề xuất Cơ cở chế biến kinh doanh nông sản và cho thuê nhà xưởng tại thôn Thượng Dương, xã Nam Trung | 3,00 | | | 3,00 | |
| Cơ cở chế biến kinh doanh nông sản và cho thuê nhà xưởng tại thôn Mạn Đê và Thụy Trà, xã Nam Trung | SKC | Cty CP chế biến nông sản xuất khẩu Đại Lợi | 5,00 | LUC 4.75 ha; DGT, DTL | Xã Nam Trung | Tờ 7 (thửa 622,623-684,685,692-964,803-699,888-986-1007-1079-1080-1083….) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 605/VP-TH ngày 07/11/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về tham mưu đề xuất Cơ cở chế biến kinh doanh nông sản và cho thuê nhà xưởng tại thôn Mạn Đê và Thụy Trà, xã Nam Trung | 5,00 | | | 5,00 | |
| Đầu tư Dự án Cơ sở chế biến nông sản Thiên Hà của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu nông sản Thiên Hà | SKC | Cty cổ phần Thiên Hà | 1,80 | LUC, CLN, NTS | Xã Hồng Phong | Tờ 6+tờ 8 (1095, 1134, 11-19, 84, 85, 1094, 1132, 1133, 1130, 1092, 1096 …) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3535/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở chế biến nông sản Thiên Hà | | 1,80 | (xim gia hạn NQ 47) | 1,80 | |
B | CÔNG TRÌNH CẤP HUYỆN | | | 148,25 | | | | | 115,19 | 33,06 | | | |
I | Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | | | 70,73 | | | | | 48,13 | 22,60 | | | |
1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | | 18,39 | | | | | 8,39 | 10,00 | | | |
1.1 | Đất giao thông | DGT | | 15,77 | | | | | 5,77 | 10,00 | | | |
| Xây dựng đường GTNT (đường liên xã Hợp Tiến - Nam Tân - Nam Hưng) | DGT | UBND xã | 4,92 | DGT 1.77 ha; DTL 0.25 ha; ONT 0.03 ha; LUC 3.52 ha | Xã Hợp Tiến; Nam Tân; Nam Hưng | Công trình theo tuyến | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; NQ 24 ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Đạt chuẩn nông thôn mới; đã có nguồn vốn xây dựng | 4,92 | | | 20,00 | |
| Xây dựng đường GTNT đoạn giao khu dân cư thôn Linh Xá với đường trục xã nối tiếp ra đê | DGT | UBND xã Nam Hưng | 0,65 | LUC 0,30 ha, DGT , DTL… | Xã Nam Hưng | Tờ 6 (768,769,-777-767-770,753-764…) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; NQ 24 ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng | 0,65 | | | |
| Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Trần Hưng Đạo | DGT | UBND huyện Nam sách | 0,16 | ODT 0,05 ha; DTS 0,04 ha; CQP 0,009 ha; DGD 0,06 ha | TT Nam Sách | Thửa đất số 25, 54, 177, 178, 179, 180, 181, 14, 15, 22, 23, 33, 61, 46, 47, tờ bản đồ số 41, 42, 43 | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. | 0,16 | | Bổ sung KH đợt 5 | |
| Xây dựng đường giao thông ven kênh Chu Đậu, xã Hồng Phong (đoạn từ cây xăng Minh Hiệp đến cầu Quán Táo) | DGT | UBND xã Hồng Phong | 0,50 | HNK, DGT | Xã Hồng Phong | Tờ 6 (thửa 189-191,230,194,195,230,229,…); tờ 7 (thửa 3,4,5,6,17,19,20,24,23,22..) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Nam Sách về ciệc phê duyệt dự toán xây dựng điều chỉnh công trình: Xây dựng đường giao thông ven kênh Chu Đậu, xã Hồng Phong (đoạn từ cây xăng Minh Hiệp đến cầu Quán Táo) | | 0,50 | | |
| Xây dựng đường giao thông ven kênh Chu Đậu - Xã Nam Hồng (đoạn từ giáp xã Hồng Phong đến chợ Hóp) | DGT | UBND xã Nam Hông | 1,00 | LUC, ONT, DGT, DTL | Xã Nan Hồng | Công trình theo tuyến | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định 168b/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND xã Nam Hồng phê duyệt Báo cáo kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng đường giao thông ven kênh Chu Đậu - Xã Nam Hồng (đoạn từ giáp xã Hồng Phong đến chợ Hóp) | | 1,00 | | |
| Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trung Goòng | DGT | UBND huyện Nam sách | 0,04 | ODT 0,04 ha | TT Nam Sách | Thửa đất số 248…278, 281, tờ bản đồ số 36 | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số: 4069/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng. | 0,04 | | Bổ sung KH đợt 5 | |
| Xây dựng đường giao thông ven khu công nghiệp Quốc Tuấn - An Bình, huyện Nam Sách Đoạn từ ranh giới xã Cộng Hòa đến cọc H16 (Km1+600,02) đến ranh giới xã An Lâm, xã An Bình | DGT | UBND xã An Bình | 1,90 | LUC 0,88 ha; CLN; NTS; DTL.. | Xã An Bình | Công trình theo tuyến | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 31/10/2020 của UBND xã An Bình về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | | 1,90 | | |
| Xây dựng đường giao thông ven khu công nghiệp Quốc Tuấn - An Bình, huyện Nam Sách Đoạn từ đường BTXM vào thôn An Lương đến QL 37, xã An Lâm | DGT | UBND xã An Lâm | 1,50 | LUC; CLN; NTS; DTL.. | Xã An Lâm | Công trình theo tuyến | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND xã An Lâm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | | 1,50 | | |
| Xây dựng đường giao thông ven khu công nghiệp Quốc Tuấn - An Bình, huyện Nam Sách Đoạn từ đường BTXM vào cuối xóm Nghĩa Lư đến đường BTXM vào thôn An Lương, xã An Lâm | DGT | UBND xã An Lâm | 1,90 | LUC; CLN; NTS; DTL.. | Xã An Lâm | Công trình theo tuyến | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND xã An Lâm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | | 1,90 | | |
| Xây dựng đường giao thông ven khu công nghiệp Quốc Tuấn - An Bình, huyện Nam Sách Đoạn từ ranh giới xã An Bình đến đường BTXM vào cuối xóm Nghĩa Lư, xã An Lâm | DGT | UBND xã An Lâm | 1,60 | LUC; CLN; NTS; DTL.. | Xã An Lâm | Công trình theo tuyến | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND xã An Lâm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | | 1,60 | | |
| Xây dựng đường giao thông ven khu công nghiệp Quốc Tuấn - An Bình, huyện Nam Sách Đoạn từ cuối khu dân cư thôn Cổ Pháp đến ranh giới xã An Bình, xã Cộng Hòa | DGT | UBND huyện Nam sách | 1,60 | LUC; CLN; NTS; DTL.. | Xã Cộng Hòa | Công trình theo tuyến | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND xã An Lâm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | | 1,60 | | |
1.2 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | | 1,52 | | | | | 1,52 | 0,00 | | | |
| Trường tiểu học xã Cộng Hòa (mở rộng) | DGD | UBND xã Cộng Hòa | 0,87 | LUC 0.71 ha; DGT 0.08 ha; DTL 0.08 ha | Xã Cộng Hòa | Tờ 6 (thửa 1299-1304,1290-1297,1304-1332,1366-1371-1418..) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1939/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND huyện Nam Sách | 0,87 | | (xin gia hạn NQ 47) | 0,87 | |
| Trường THCS xã Cộng Hòa (mở rộng) | DGD | UBND xã Cộng Hòa | 0,65 | LUC 0.46 ha; NTS 0.10 ha; DGT 0.09 ha | Xã Cộng Hòa | Tờ 6 (thửa 1417,1418,1456-1459-1462) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1943/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND huyện Nam Sách | 0,65 | | (xin gia hạn NQ 47) | 0,65 | |
1.3 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | | 0,50 | | | | | 0,50 | 0,00 | | | |
| Bể bơi và nhà đa năng xã Nam Trung | DTT | UBND xã Nam Trung | 0,50 | LUC | Xã Nam Trung | Tờ 6 (248,246,247,341343,344); tờ 7 (173-175,237-240) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Nam Sách. | 0,50 | | | 0,50 | |
1.4 | Đất chợ | DCH | | 0,60 | | | | | 0,60 | 0,00 | | | |
| Xây dựng chợ Mạn Đê | DCH | UBND xã Nam Trung | 0,10 | DGD0.07ha, MNC0.03ha | Xã Nam Trung | Tờ 16 (thửa 387,388,389) | NQ 24 ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; QĐ số 1766/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt QH chi tiết | 0,10 | | | 0,25 | |
| Xây dựng chợ xã Thái Tân | DCH | UBND xã Thái Tân | 0,50 | HNK 0,16 ha; DRA 0,30 ha; DTL | Xã Thái Tân | Tờ 13 (thửa 869,870,871,872,873) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ số 1758/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt QH chi tiết | 0,50 | | | 0,50 | |
2 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | | 0,05 | | | | | 0,05 | 0,00 | | | |
| Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã An Sơn | NTD | UBND xã An Sơn | 0,05 | LUC | Xã An Sơn | Tờ 11 (thửa 33, 32, 31, 46, 47...) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Nông thôn mới nâng cao | 0,05 | | chưa có trong ĐCQH | | |
3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | | 52,19 | | | | | 39,59 | 12,60 | | | |
| Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 37, thôn Tông Phố (Tổng khu 3.85 ha, trong đó đất ở 1.52 ha; đất giao thông 1.73 ha; đất thủy lợi 0.19 ha; đất cây xanh 0.29 ha; đất nghĩa địa 0.12 ha) | ONT | UBND xã Thanh Quang | 3,85 | LUC 3.20 ha; DGT 0.41 ha; DTL 0.12 ha; NTD 0.12 ha | Xã Thanh Quang | Tờ 4 (thửa 961,1148-1160-1398-1409-1513…..) | NQ 06 ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 4456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Nam Sách | 3,85 | | 3,85 | | |
| Điểm dân cư xen kẹp phía đông đường WB đi Nam Tân, thôn Lê Hà, xã Thanh Quang | ONT | UBND xã Thanh Quang | 0,45 | LUC | Xã Thanh Quang | Tờ 4 (thửa 349, 397, 453, 454, 597...) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Văn bản số 1660/SXD-QHPTDT ngày 20/10/2020 của Sở Xây dựng V/v tham gia ý kiến quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư xen kẹp phía đông đường WB đi Nam Tân, thôn Lê Hà, xã Thanh Quang | | 0,45 | chưa có trong ĐCQH | | |
| Điểm dân cư Nam đường WB đi xã An Bình. Tổng khu 3,52 ha, trong đó: đất ở tại nông thôn 1,95 ha; đất hạ tầng 1,57 ha. | ONT | UBND xã Quốc Tuấn | 3,52 | LUC 3.42 ha; DGT 0.05 ha; DTL 0,05 ha | Xã Quốc Tuấn | Tờ 6 (thửa 815-1088-1115..) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3371/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách | 3,52 | | | 3,52 | |
| Điểm dân cư mới thôn Long Động (Ao Tuyền). Tổng khu 0.49 ha, trong đó: đất ở 0.32 ha; đất hạ tầng 0.17 ha | ONT | UBND xã Nam Tân | 0,52 | CLN 0.31 ha; NTS 0.18 ha | Xã Nam Tân | Tờ 10 (thửa 208,209,211,212,..), tờ 11 (thửa 362) | NQ 24 ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; QĐ số 4386/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết | 0,47 | 0,05 | | 0,47 | |
| Điểm dân cư thôn Đầu xã Hợp Tiến (khu chăn nuôi) | ONT | UBND xã Hợp Tiến | 0,40 | LUC 0,37 ha; DGT, DTT, NTS | Xã Hợp Tiến | Tờ 11 (thửa 772-799,963,839,840,841, 842,872,873…) | NQ 24 ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; QĐ số 4362/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết | 0,40 | | | 0,40 | |
| Dân cư xen kẹp khu Chiềng thôn Cao Đôi | ONT | UBND xã Hợp Tiến | 0,10 | HNK | Xã Hợp Tiến | Tờ 7 (thửa 164,165) | NQ 24 ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; QĐ số 4455/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết | 0,10 | | | 0,32 | |
| Điểm dân cư mới khu Vườn bông thôn Cao Đôi (Tổng khu 1,20 ha, trong đó: đất ở 0,60 ha, đất hạ tầng 0,60 ha) | ONT | UBND xã Hợp Tiến | 1,20 | LUC 1,15 ha; DGT 0,05 ha | Xã Hợp Tiến | Tờ 7 (thửa 219,245,250-273....), Tờ 19 (thửa 52,65) | NQ 24 ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; QĐ số 4029/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết | 1,20 | | | 1,20 | |
| Mở rộng khu dân cư phí Tây đường 390 xã Hợp Tiến | ONT | UBND xã Hợp Tiến | 0,83 | DGT 0.05ha; DTL 0.03 ha; LUC 0.75 ha | Xã Hợp Tiến | Tờ 8 (thửa 2,8,9,10,22,24…); Tờ 20 (thửa 34,38…) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Hoàn trả diện tích đất ở cho hộ dân do điều chỉnh hành lang giao thông theo QĐ số 04/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hải Dương | 0,83 | | | 0,83 | |
| Dân cư xen kẹp thôn Đầu, thôn Tè (sân kho đội 3) | ONT | UBND xã Hợp Tiến | 0,12 | DGD, BHK, DTL | Xã Hợp Tiến | Tờ 25 (thửa 373, 374, 375) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 1745/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết | | 0,12 | | 0,32 | |
| Điểm dân cư mới thôn Cát Khê (Tổng khu 0.77 ha, trong đó đất ở 0.48 ha; đất hạ tầng 0.29 ha) | ONT | UBND xã Hiệp Cát | 0,77 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tờ 7 (thửa 423-425,476,477,486,539-547,546,610-613,660…..) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 1918/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết | 0,77 | | (Xin gia hạn NQ 47) | 0,77 | |
| Điểm dân cư mới thôn Kim Độ Làng (Tổng khu 0.60 ha, trong đó đất ở 0.34 ha; đất hạ tầng 0.29 ha) | ONT | UBND xã Hiệp Cát | 0,60 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tờ 8 (thửa 910-911,950,998,999,1022,1047-1050,1073,1074..) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 1919/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết | 0,60 | | (Xin gia hạn NQ 47) | 0,60 | |
| Điểm dân cư xen kẹp số 1 thôn Thượng Dương | ONT | UBND xã Nam Trung | 0,08 | CLN,MNC | Xã Nam Trung | Tờ 10 (thửa 33), tờ 11 (thửa (14, 15) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4453/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Nam Sách về phê duyệt QHCTXD Điểm dân cư xen kẹp số 1 thôn Thượng Dương | | 0,08 | | 0,08 | |
| Điểm dân cư mới cạnh sân thể thao thôn Mạn Đê (Tổng khu 1.22 ha, trong đó đất ở 0.70 ha; đất hạ tầng 0.42 ha) | ONT | UBND xã Nam Trung | 1,22 | LUC 0.99 ha; DGT 0.13 ha; DTL 0.10 ha | Xã Nam Trung | Tờ 6 (thửa 334,335,429,443,528,444,543….) | NQ số 24 ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; QĐ số 4348/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết | 1,22 | | | 1,22 | |
| Điểm dân cư mới thôn Vạn Tải Tây, xã Hồng Phong (Tổng khu 1.50 ha, trong đó đất ở 0.80 ha; đất hạ tầng 0.70 ha) | ONT | UBND xã Hồng Phong | 1,50 | LUC, DGT, DTL, NTD.. | Xã Hồng Phong | Tờ 6 (thửa 970, 971, 1064, 1066, 1067, 1168-1170); tờ 8 (, 49, 52, 57, 144, 153-155, 238, 306, 356, 357…), tờ 9 (210, 211) | NQ số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1550/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND huyện Nam Sách | 1,50 | | | 1,50 | |
| Điểm dân cư mới Quán Táo thôn Vận Tải Đông, xã Hồng Phong (giai đoạn 2); (Tổng khu 3.19 ha, trong đó đất ở 1.60 ha; đất hạ tầng 1.59 ha) | ONT | UBND xã Hồng Phong | 3,19 | LUC, DGT, DTL, NTS.. | Xã Hồng Phong | Tờ 6 (thửa 970, 971, 1064, 1066, 1067, 1068-1170); tờ 7 (93, 94, 143, 144, 158, 159, 208…271..285…417-419, 470-477, 523, 524) | NQ số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1553/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND huyện Nam Sách | 3,19 | | | 3,19 | |
| Xây dựng điểm dân cư mới chợ Hóp, thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (Tổng khu 2,05 ha, trong đó: đất ở 0.85 ha; hạ tầng 1,20 ha) | ONT | UBND xã Nam Hồng | 2,05 | LUC, CLN, DGT, DTL, .. | Xã Nam Hồng | Tờ 11 (thửa 5,6,7-13-15-19-24-28-31-37-40, 41-44,51...) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 3287/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt QHCTXD điểm dân cư mới chợ Hóp, thôn Thượng Đáp | | 2,05 | | 3,30 | |
| Điểm dân cư mới phía bắc đường 5B thôn Hoàng Giáp (giai đoạn 1: diện tích 2.80 ha, trong đó đất ở 1.30 ha, đất hạ tầng 1.50 ha) | ONT | UBND xã An Lâm | 5,00 | LUC 2.65 ha, DTL 0.05 ha, DGT 0.10 ha | Xã An Lâm | Tờ 10 (thửa 798,799-803-829-835-873-848-858-891….) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; NQ số 24 ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh (28000 m2); QĐ số 4347/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện V/v Qh chi tiết | 2,80 | 2,20 | Bổ sung diện tích GĐ 2 | 5,00 | |
| Điểm dân cư mới thôn An Đông (Tổng diện tích 2,39 ha, trong đó đất ở 1,20 ha, đất hạ tầng 1,19 ha ) | ONT | UBND xã An Bình | 2,39 | LUC 2,26 ha, DTL 0.05 ha, DGT 0.08 ha | Xã An Bình | Tờ 5 (thửa 10,11,13,14,27, 28…60; 80,105,106-134…150; 165…185...) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số1915/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND huyện | 2,39 | | (xin gia hạn NQ 47) | 2,46 | |
| Điểm dân cư mới số 4 thôn An Đông, xã An Bình (Tổng 3.44 ha, trong đó đất ở 1.78 ha, đất hạ tầng 1.66 ha) | ONT | UBND xã An Bình | 3,44 | LUC 2,98 ha; DGT 0,32 ha; DTL 0,13 ha ; NTS 0,01 ha | Xã An Bình | Tờ 5 (thửa 112, 116-120, 152-159, 189-193, 224, 225, 262…); tờ 6 (thửa 17, 26, 27, 33-37, 46-59-62, 80-88, 97-110…) | NQ số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1716/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND huyện | 3,44 | | | 3,44 | |
| Điểm dân cư mới số 3 thôn An Đông, xã An Bình (Tổng 2.17 ha, trong đó đất ở 1.10 ha, đất hạ tầng 1.07 ha) | ONT | UBND xã An Bình | 2,17 | LUC 1,92 ha; DGT0,15 ha; DTL 0,09 ha; NTS 0,01 ha; CLN 0,02 ha | Xã An Bình | Tờ 5 (thửa 160, 161..187..194..222…228…259, 260..263-266, 305-308); tờ 6 (81) | NQ số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1715/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND huyện Nam Sách | 2,17 | | | 2,17 | |
| Điểm dân cư chợ và mầm non thôn Cổ Pháp (Tổng 0,11 ha, trong đó đất ở 0.07 ha, đất hạ tầng 0,04 ha) | ONT | UBND xã Cộng Hòa | 0,11 | DGD 0.07 ha; DCH 0.02 ha; DGT 0.02 ha | Xã Cộng Hòa | Tờ 23 (thửa 25,50,51...) | NQ 06 ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 2900/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện Nam Sách | 0,11 | | | 0,11 | |
| Xây dựng điểm dân cư mới thôn An Điền (Tổng 2.0 ha, trong đó đất ở 1.0 ha, đất hạ tầng 1.0 ha) | ONT | UBND xã Cộng Hòa | 2,00 | LUC 1,95 ha DGT 0,04 ha, DTL 0,01 ha | Xã Cộng Hòa | Tờ 6 (thửa 1529-1514…...) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3666/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Nam Sách | 2,00 | | | 1,30 | |
| Điểm dân cư mới số 1 thôn Lý Văn (Tổng khu 1.70 ha, trong đó đất ở 1,05 ha, đất hạ tầng 0,65 ha). | ONT | UBND xã Phú Điền | 1,70 | LUC 1.60 ha; DGT, DTL | Xã Phú Điền | Tờ 2 (thửa 766,803,802,801 ..); Tờ số 5 (thửa 636,561,687,632,549…) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ số 119/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBDN huyện V/v quy hoạch chi tiết | 1,70 | | | 1,65 | |
| Khu dân cư thôn Lâm Xuyên (Đường 5B đi thôn Kim Bảng) | ONT | UBND xã Phú Điền | 2,00 | LUC, DGT, DTL | Xã Phú Điền | Tờ số 5, thửa 928, 968, 967, 992, 1034, 1035…1439, 1438, 1437… | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 399/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND huyện Nam Sách về phê duyệt quy hoạch chi tiết | | 2,00 | Chưa có trong ĐCQH | | |
| Điểm dân cư thôn Chu Đậu (Giai đoạn 2) | ONT | UBND xã Thái Tân | 0,60 | LUC 0.93 ha; DGT 0.04 ha; DTL 0.02 ha | Xã Thái Tân | Tờ 13 (thửa 97,184,185-179-211-290-330-333...) | NQ 06 ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách | 0,60 | | Đã QĐ CMĐ 5460 m2 | 1,15 | |
| Các điểm dân cư xen kẹp (03 điểm) | ONT | UBND xã Thái Tân | 0,09 | HNK | Xã Thái Tân | Tờ 34 (thửa 31, 53, 55) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1744/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND huyện Nam Sách | | 0,09 | | 0,15 | |
| Điểm dân cư mới số 2 thôn Uông Thượng | ONT | UBND xã Minh Tân | 1,82 | LUC 1,08ha; CLN 0,08ha, DGT 0,38ha; DTL 0,12 ha; NTS 0,16 ha | Xã Minh Tân | Tờ 05 (Thửa 5,6 …..31, 61-64-69-70-88-91..64, 70…88, ….) | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3368/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết | 1,82 | | Bổ sung đợt 5 | 1,82 | |
| Điểm dân cư mới thôn Linh Xá, xã Nam Hưng (Tổng khu 4,91 ha, trong đó đất ở 2,5 ha; đất hạ tầng 2,49 ha) | ONT | UBND xã Nam Hưng | 4,91 | LUC 4,5 ha, DGT 0,30 ha, DTL, NTS | Xã Nam Hưng | Tờ 3 ( 379,387,388,390,391,399,402,428-431); tờ 4 (751-754, 794-801, 880-886-891, 978-983-989..); tờ 6 (10-12, 28-32, 60-64, 101, 102); tờ 7 (1, 2, 59-67, 120-124, 186-189 ) | NQ số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1489/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện Nam Sách | 4,91 | | | 4,91 | |
| Mở rộng khu dân cư phí Đông đường 390 | ONT | UBND xã Nam Chính | 0,27 | DTL | Xã Nam Chính | Tờ 13 (thửa 9,17,25,33,34,42,51,62...) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Hoàn trả diện tích đất ở cho hộ dân do điều chỉnh hành lang giao thông theo QĐ số 04/QĐ-UBND của UBND tỉnh HD | | 0,27 | | 0,27 | |
| Khu dân cư mới thôn Hảo Quan | ONT | UBND xã Đồng Lạc | 2,22 | LUC, CLN, NTS, DGT, DTL | Xã Đồng Lạc | Tờ 9 (thửa 1016-1018-1019..1105-1108, 1109-1186-1184-1191,1192-1265-1268..); Tờ 10 (thửa 409,373-411,412,413-433…) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4783/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Nam sách Vv phê duyệt quy hoạch CTXD khu dân cư mới thôn Hảo Quan | | 2,22 | | 1,50 | |
| Đất ở xen kẹp hộ dân (Tý TP, Huyền HT, Hùng, Tính Tăng, Thành - Trâm Kiều; Quảng + Chuyên NC) | ONT | UBND xã Đồng Lạc | 0,05 | CLN | Xã Đồng Lạc | Thửa 963 - tờ 5; 352+353 - tờ 10; 698+700+701,702+703 tờ 8; 541+543 -tờ 7 | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Phù hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao | | 0,05 | | | |
| Điểm dân cư khu Trung tâm xã An Sơn | ONT | UBND xã An Sơn | 3,02 | LUC, DGT, DTL | Xã An Sơn | Tờ 12 (thửa 852,769,796,833,850,851,902-928-997-1050...) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Nam sách Vv phê duyệt quy hoạch CTXD điểm dân cư khu Trung tâm xã An Sơn | | 3,02 | | 2,00 | |
| Điểm dân cư thôn Nhuế Sơn, xã An Sơn | ONT | UBND xã An Sơn | 1,76 | LUC, DGT, DTL | Xã An Sơn | Tờ 3 (thửa 201-206, 233-241-252-272-274-276..) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Nam sách Vv phê duyệt quy hoạch CTXD Điểm dân cư thôn Nhuế Sơn | | 1,76 | Chưa có ĐCQH | | |
5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | | 0,10 | | | | | 0,10 | 0,00 | | | |
| Mở rộng trụ sở UBND xã Nam Trung | TSC | UBND xã Nam Trung | 0,10 | LUC 0,04 ha; DGD 0,01 ha; DGT 0,05 ha | Xã Nam Trung | Tờ 6 (thửa 403,539,538…..) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9547/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện | 0,10 | | | 0,10 | |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | | 0,60 | | | | | 0,00 | 0,60 | | | |
| Di rời và xử lý điểm tập kết rác của xã An Lâm | DRA | UBND xã | 0,60 | LUC | Xã An Lâm | Tờ 2 (thửa 349,350,351,460,461,462... ) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Phù hợp QHSDĐ đến năm 2020; Biên bản làm việc ngày 04/12/2020 giữa UBND xã An Lâm và Công ty cổ phần Khu công nghiệp kỹ thuật cao An Phát Về việc Di rời và xử lý điểm tập kết rác của xã An Lâm | | 0,60 | ĐCQH ghi bãi rác các xã, TT | 1,36 | |
II | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất và góp vốn bằng quyền sử dụng đất | | | 77,52 | | | | | 67,06 | 10,46 | | | |
1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | | 6,54 | | | | | 2,32 | 4,22 | | | |
| Xây dựng bến bãi xếp hàng hóa, tập kết kinh doanh VLXD của hộ cá thể Đỗ Đình Viêm | TMD | Hộ cá thể Đỗ Đình Viêm | 0,50 | HNK | Xã An Sơn | Tờ 1 (thửa 01, 35) | TB số 106/TB-UBND ngày 05/6/2017 của UBND huyện về chấp thuận dự án; QĐ số 1015/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết XD bến bãi xếp hàng hóa, tập kết kinh doanh VLXD | 0,50 | | | 0,50 | |
| Bãi tập kết vật liệu xây dựng hộ ông Vũ Thái Quốc | TMD | Hộ ông Vũ Thái Quốc | 0,84 | HNK | Xã Nam Hưng | Tờ 6 (thửa 333) | Đây là vị trí bãi kinh doanh từ năm 2005,2006, 2012, Nằm trong QĐ phê duyệt QH bến bãi số 271/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Hải Dương. Thông báo số 135/TB-UBND ngày 7/7/2017 về chấp thuận đầu tư. | 0,84 | | | 0,84 | |
| Cơ sở dịch vụ thương mại , bể bơi Vũ Anh Tuấn | TMD | Hộ KD Vũ Anh Tuấn | 0,48 | LUC | Xã Đồng Lạc | Tờ 8 (thửa 17,77-79,82-85,129-140,182-199,251-268) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Thông báo số 1616-TB/HU ngày 10/10/2019 Ý kiến của ban thường vụ huyện ủy | 0,48 | | | 1,50 | |
| Xây dựng bến bãi xếp hàng hóa, tập kết kinh doanh VLXD của hộ cá thể ông Phạm Ngọc Luân | TMD | Hộ cá thể ông Phạm Ngọc Luân | 0,50 | HNK | Xã Thái Tân | Tờ 5 (thửa 25,26,27,28) | Nằm trong Quyết định phê duyệt Quy hoạch bến bãi số 271/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Hải Dương. Bến bãi đã hoạt động từ năm 2009. Nay đang xin làm thủ tục thuê đất theo quy định | 0,50 | | | 0,50 | |
| Cơ sở kinh doanh dịch vụ gia công gỗ Nguyên Hiên (hộ kinh doanh Mạc Như Xuân) | TMD | hộ ông Mạc Như Xuân | 0,05 | NTS | Xã Thanh Quang | Tờ 18 (thửa 306) | Quyết định số 3698/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND huyện Nam Sách về Chủ trương đâu tư dự án: Cơ sở kinh doanh dịch vụ gia công gỗ Nguyên Hiên của hộ kinh doanh Mạc Như Xuân | | 0,05 | | 0,05 | |
| Cơ sở kinh doanh gia công gốm xứ, đồ gỗ gia dụng vàvật liệu xây dựng của hộ kinh doanh Nguyễn Hải Đăng | TMD | hộ KD ông Nguyễn Hải Đăng | 0,28 | NTS | Xã Thanh Quang | Tờ 18 (thửa 278) | Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND huyện Nam Sách về Chủ trương đâu tư dự án: Cơ sở kinh doanh gia công gốm xứ, đồ gỗ gia dụng vàvật liệu xây dựng của hộ kinh doanh Nguyễn Hải Đăng | | 0,28 | | 0,28 | |
| Hộ kinh doanh cá thể Nguyễn Trắc Sáu (mở rộng) | TMD | Hộ KD Nguyễn Trác Sáu | 0,19 | NTS,CLN | TT Nam Sách | Tờ 09 (thửa 01) | Thông báo số 1693-TB-HU ngày 09/12/2020 của Ban thường vụ HU về Chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện | | 0,19 | | 0,16 | |
| Kinh doanh ăn uống, kho hộ kinh doanh cá thể Nguyễn Trắc Hùng | TMD | Hộ KD Nguyễn Trác Hùng | 0,49 | NTS,CLN | TT Nam Sách | Tờ 09 (thửa 01) | Thông báo số 1692 -TB-HU ngày 09/12/2020 của Ban thường vụ HU về Chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện | | 0,49 | | 0,50 | |
| Bãi tập kết, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng của hộ ông Nguyễn Văn Đoàn | TMD | Hộ KD Nguyễn Văn Đoàn | 0,47 | HNK | Xã Minh Tân | Tờ 18 (thửa 90) | Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND huyện Nam Sách về Quyết định chủ trương đâu tư dự án | | 0,47 | Chưa có vị trí BĐ | 0,50 | |
| Bến bãi tập kết, kinh doanh vật liệu xây dựng của hộ Nguyễn Thị Chuyên | TMD | Hộ KD Nguyễn Thị Chuyên | 0,46 | HNK | Xã Cộng Hòa | Tờ 16 (thửa 50) | Thông báo số -TB-HU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ HU về Chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện | | 0,46 | Xem có trùng với VLXD Hải Hưng | | |
| Cơ sở kinh doanh điện máy, lắp điện tử, kinh doanh đồ gỗ và quần áo, dày dép (Hộ kinh doanh cá thể Nguyễn Ngọc Quyết) | TMD | Hộ KD Nguyễn Ngọc Quyết | 0,99 | LUC, HNK, DGT, DTL | Xã Nam Trung | Tờ 3 (thửa 57, 159-164-263, 276, 353-265,275,274,354,355,356….) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án cơ sở KD dịch vụ thương mại Quyết Chiến | | 0,99 | | 0,83 | |
| Cơ sở kinh doanh nông sản (Hộ kinh doanh cá thể Trần Văn Ba) | TMD | Hộ KDTrần Văn Ba | 0,35 | CLN, NTS | Xã Nam Trung | Tờ 3 (thửa 519-522, 539-620-624...) | Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án cơ sở kinh doanh nông sản | | 0,35 | | 0,35 | |
| Cơ sở mua bán vật liệu xây dựng và thương mại dịch vụ Thanh Tùng | TMD | Hộ KD Nguyễn Thanh Tùng | 0,37 | CNN | Xã Nam Tân | Tờ số 11, nằm trong điều chỉnh bổ sung quy hoạch chi tiết xây dựng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu vực quy hoạch đền Long Động và điểm dân cư mới thôn Long Động xã Nam Tân đã được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tạo Quyết định số 4584/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Đã thu hồi GPMB theo Quyết định số 4584/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Nam Sách v/v phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch chi tiết xây dựng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu vực quy hoạch đền Long Động và điểm dân cư mới thôn Long Động xã Nam Tân (mặt bằng sạch) | | 0,37 | | 0,80 | |
| Bãi tập kết, kinh doanh vật liệu xây dựng, sản xuất cấu kiện bê tông, bê tông thương phẩm | TMD | Hộ kinh doanh cá thể Nguyễn Xuân Mạnh | 0,57 | BHK 0,44 ha; CDK 0,13 ha | Xã Hiệp Cát | Tờ 2 trích lục (thửa 172, 173, 174) | Phù hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đát đến năm 2020 | | 0,57 | | 0,57 | |
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | | 5,60 | | | | | 4,90 | 0,70 | | | |
| Cơ sở may, thêu gia công (hộ kinh doanh cá thể ông Nguyễn Đình Tuấn) | SKC | Hộ ông Nguyễn Đình Tuấn | 3,00 | LUC 2.41 ha; DGT 0.10 ha; DTL 0.49 ha | Xã Nam Chính | Tờ 6 (thửa 301,351,375,256,461…546...) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 4360/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết xưởng may thêu của hộ KD cá thể | 3,00 | | xin gia hạn NQ 47 | 3,00 | |
| Cơ sở sản xuất, kinh doanh và gia công hàng may mặc của hộ KD cá thể Nguyễn Duy Trụ | SKC | hộ KD Nguyễn Duy Trụ | 0,56 | LUC: 0,38 ha, DGT: 0,06 ha; DTL: 0,12 ha | Xã Quốc Tuấn | Tờ 6 (thửa 687, 757, 755, 753, 750, 751, 752, 749, 737, 739, 759, 758, 760, 748, 809…) | NQ số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh; QĐ số 2006/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cơ sở sản xuất, kinh doanh và gia công hàng may mặc của hộ KD cá thể Nguyễn Duy Trụ | 0,56 | | | 0,56 | |
| Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng và gia công hàng may mặc Đắc Phúc (Hộ KH cá thể Phạm Thu Hằng) | SKC | Hộ KD Phạm Thu Hằng | 0,50 | LUC: 0,44 ha, DGT: 0,04 ha; DTL 0,02 ha. | Xã An Lâm | Tờ 1 (thửa 674, 675, 676, 677, 749, 748, 744, 747, 756, 750, 753, 754, 755, 821, 820, 819, 822, 833, 834,..) | NQ số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh; QĐ số 2003/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng và gia công hàng may mặc Đắc Phúc | 0,50 | | | 4,13 | |
| Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng và gia công hàng may mặc Vạn Lộc (Trần Thị Huệ) | SKC | Hộ KD Trần Thị Huệ | 0,51 | LUC 0,46 ha; DGT; DTL | Xã An Lâm | Tờ 1 (thửa 600, 672, 671, 669, 668, 666, 683, 674, 673, 678, 679, 680, 682, 681, 746, 745, 766, 756, 747, 744,..) | NQ số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh; QĐ số 2004/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng và gia công hàng may mặc Vạn Lộc | 0,51 | | | |
| Cơ sở sản xuất kinh doanh mùn cưa, bột gỗ (Nguyễn Văn Chương) | SKC | Hộ KD Nguyễn Văn Chương | 0,33 | LUC 0,32 ha; DGT, DTL | Xã Thanh Quang | Các thửa đất số 499,500,501,502,504,…506, tờ bản đồ số 05 | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án. Thông báo 1989/TB-HU huyện ủy về chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện | 0,33 | | Bổ sung KH đợt 5 | 0,33 | |
| Cơ sở gia công cơ khí, kinh doanh vận tải bằng ô tô, kinh doanh vật liệu xây dựng | SKC | Hộ KD cá thể Thế Bảo | 0,20 | HNK | Xã Nam Tân | Tờ 04 (thửa 01) | Thông báo số 138-TB-HU ngày 29/9/2020 Kết luận của Ban thường vụ HU về Chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện cho ông Nguyễn Văn Chỉnh được đầu tư Cơ sở gia công cơ khí, kinh doanh vận tải bằng ô tô, kinh doanh vật liệu xây dựng của Hộ KD Thế Bảo | | 0,20 | Xem vị trí; QHĐC chưa có | | |
| Cơ sở gia công cơ khí, kinh doanh vật liệu xây dựng | SKC | Hộ KD cá thể An Thịnh Khang | 0,50 | HNK | Xã Nam Tân | Tờ 04 (thửa 02) | Thông báo số 133-TB-HU ngày 29/9/2020 Kết luận của Ban thường vụ HU về Chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện cho ông Nguyễn Thành Am được đầu tư Cơ sở gia công cơ khí, kinh doanh vật liệu xây dựng của Hộ KD An Thịnh Khang | | 0,50 | Xem vị trí; QHĐC chưa có | | |
3 | Các công trình dự án khác | | | 65,38 | | | | | 59,84 | 5,54 | 0,00 | | |
3.1 | Đất nông nghiệp khác (trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm ) | NKH | | 19,39 | | | | | 15,55 | 3,84 | 0,00 | | |
| Chăn nuôi khu Con Mộc | NKH | UBND xã Hiệp Cát | 1,30 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tê 12 (508-537,460,511,545,616, 619,621,625,623-671-674-678,682….) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của HĐND tỉnh (đã và đang thực hiện nhưng chưa hoàn thiện thủ tục về đất) | 1,30 | | | 1,30 | |
| Chăn nuôi khu Vườn Dậm | NKH | UBND xã Hiệp Cát | 2,00 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tờ 12 (380-385,389,414,427,474,419-422-466…..) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Dồn điền đổi thửa; Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. | 2,00 | | | 2,00 | |
| Chăn nuôi TT khu Bên Sông; khu Ao Quýt | NKH | UBND xã Nam Tân | 4,39 | LUC | Xã Nam Tân | Tờ 7 (1-7-56-67); 10 (103-112-1128-1144); Tờ 7 (961-970-1085-1089,1116-1126) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh | 4,05 | 0,34 | | 4,05 | |
| Khu chăn nuôi tập trung khu Đồng La (đồng Tè) | NKH | UBND xã Nam Hưng | 2,00 | LUC | Xã Nam Hưng | Tờ 9 (thửa 1126-1127-1128-1211-1270-1273....1281...1289-1336-1347...) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Phù hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đát đến năm 2020; Trong đề án thực hiện nông thôn mới nâng cao | | 2,00 | | 1,50 | |
| Khu chăn nuôi tập trung khu Dộc Lầy | NKH | UBND xã Nam Hưng | 1,50 | LUC | Xã Nam Hưng | Tờ 4 (545-584-593-622-626...) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Phù hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đát đến năm 2020; Trong đề án thực hiện nông thôn mới nâng cao | | 1,50 | | 0,50 | |
| Chăn nuôi tập trung khu Đống đất | NKH | UBND xã Minh Tân | 0,70 | LUC | Xã Minh Tân | Tờ 6 (thửa 982,1007,1008,1009-1070-1073) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (đang thực hiện và hoàn thiện thủ tục về đất) | 0,70 | | | 0,70 | |
| Chăn nuôi khu Đồng Xưa thôn Đa Đinh | NKH | UBND xã An Bình | 3,00 | LUC | Xã An Bình | Tờ 9 thửa 1220,1224,1227,1230; Tờ 10 (1,2,4,5,6,10); tờ 12 thửa 8,20,21,30...) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (đang thực hiện và hoàn thiện thủ tục về đất) | 3,00 | | | 3,00 | |
| Trang trại chăn nuôi khu Kim Độ | NKH | UBND xã Nam Chính | 1,50 | LUC | Xã Nam Chính | Tờ 5 (370-327-500-506-499- 507-496) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (đang thực hiện và hoàn thiện thủ tục về đất) | 1,50 | | | 1,50 | |
| Chăn nuôi TT khu Đống Cầu Lý Văn | NKH | UBND xã Phú Điền | 3,00 | LUC | Xã Phú Điền | Tờ 6 (thửa 116-159-173,157,120,119,93,92, 163,165,166,266,264,268….) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Đăng ký nhu cầu của hộ dân | 3,00 | | | 3,00 | |
3.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | | 45,99 | | | | | 44,29 | 1,70 | | | |
| Chuyển đổi khu Đống Vàn | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 0,80 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tê 8 (thöa170,197,199…309,29-305-208,396-421 ) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (đang thực hiện và hoàn thiện thủ tục về đất) | 0,80 | | | 0,80 | |
| Chuyển đổi khu Lô 10 | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 0,80 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tê 8 (thöa 98,99-144,267-383-536-638-689) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; (đang thực hiện và hoàn thiện thủ tục về đất) | 0,80 | | | 1,12 | |
| Chuyển đổi khu Cây Da | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 1,12 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tê 11 (thöa 723,719,672 ); Tờ 12(441,443,445),Tờ 8 (301-30-208,401-404-419-513-515-793,794-1039-1041,297-301-407;106,126,127 | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; (đang thực hiện và hoàn thiện thủ tục về đất) | 1,12 | | | 1,45 | |
| Chuyển đổi khu Sau Chùa | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 2,00 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tê 8 (thöa 609-690-634-982-986,1032-1037,877-964) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; (đang thực hiện và hoàn thiện thủ tục về đất) | 2,00 | | | 2,00 | |
| Chuyển đổi Đống Kiếu | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 0,33 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tờ 9 (106,107,137…) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh | 0,33 | | | 0,33 | |
| Chuyển đổi khu Đống Chiêng (02 điểm) | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 1,02 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tờ8(816,817,907,995,1021,1025,1027,1029;1049,1050,1051,1069,1071,1073,1090,1091... | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh | 1,02 | | | 1,02 | |
| Chuyển đổi khu Đống Cao | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 0,26 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tờ 8 (1208,1233,1231…. 1224-1229….) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh | 0,26 | | | 0,26 | |
| Chuyển đổi khu chăn nuôi | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 3,00 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tê 6 (thöa 133-147,158-191,180-195,206-235) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; (đang thực hiện và hoàn thiện thủ tục về đất) | 3,00 | | | 3,00 | |
| Chuyển đổi khu Đống Tam, Đống Sáo | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 3,85 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tê 6 (thửa 210-238-216-265,251-278,253-282); Tờ 10 (9-44-47,11-24-111-117,115,158….76,87…121....), tê 11 (1-8,113-117,122-231 | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh | 3,85 | | | 3,85 | |
| Chuyển đổi khu cửa Chùa | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 0,54 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tờ 11 (thửa 217,218,123-135,100-103,102-108,110….) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh | 0,54 | | | 0,54 | |
| Chuyển đổi khu Mả Miếu | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 0,42 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tờ 11 (thửa 551-554,362..) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh | 0,42 | | | 0,42 | |
| Chuyển đổi khu Kỳ Tại | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 2,20 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tờ 10 (134,135,136…); tờ 11 (375,376-435-439-494-500-530..) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh | 2,20 | | | 2,20 | |
| Chuyển đổi khu chùa Hạ | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 2,50 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tê 10 (thöa 120-129-169-180-199-206-222,223,238...); Tê 11 (thöa 533-534….) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; (đang thực hiện và hoàn thiện thủ tục về đất) | 2,50 | | | 2,50 | |
| Chuyển đổi khu Ao Quan | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 1,50 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tê 12 (thöa 442,487-752,440) Tê 11 (thöa 663-666-814-807,722,723....) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; (đang thực hiện và hoàn thiện thủ tục về đất) | 1,50 | | | 1,50 | |
| Chuyển đổi khu Đồng Giường | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 1,00 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tê11(1633,1634,1636,1637,1630,1639,1678-1682-1673-1685…1686….) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; (đang thực hiện và hoàn thiện thủ tục về đất) | 1,00 | | | 1,00 | |
| Chuyển đổi khu Cổng Tiến | NTS | UBND xã Hiệp Cát | 0,50 | LUC | Xã Hiệp Cát | Tờ 11+12 (thửa 550-554,362..) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Phù hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đát đến năm 2020; Trong đề án thực hiện nông thôn mới nâng cao | | 0,50 | | 0,50 | |
| Chuyển đổi khu An Giật (Bãi Bóp Chài) | NTS | UBND xã Nam Hồng | 3,80 | LUC | Xã Nam Hồng | Tờ 8 (thửa 1-3,61-64,238,353,427,159,381,146-148,328,325,361) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; (đang thực hiện và hoàn thiện thủ tục về đất) | 3,80 | | | 3,80 | |
| Chuyển đổi khu Đít Cóc | NTS | UBND xã Nam Hồng | 2,20 | LUC | Xã Nam Hồng | Tờ 3 (thửa 292, 222, 283, 298, …..299….) | NQ 24/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 2,20 | | | 2,20 | |
| Chuyển đổi khu vườn trại, Khoa học | NTS | Hộ gia đình | 0,80 | LUC | Xã Hợp Tiến | Tờ 9 (thửa 324,325,326, 400,401,404,409) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. | 0,80 | | | 0,80 | |
| Chuyển đổi khu Mả Lổ (Nguyễn Văn Dũng) | NTS | UBND xã Nam Chính | 2,10 | LUC | Xã Nam Chính | Tờ 8 (537-539-553-585,589, 603-605, 647, 649,636-673…..) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; NQ số 47/2017/NQ-HĐND ngày13/12/2017 của HĐND tỉnh (đã thực hiện nhưng chưa hoàn thiện thủ tục về đất) | 2,10 | | | 2,10 | |
| Chuyển đổi khu Dộc Giữa (Vương Đình Xuất) | NTS | UBND xã Nam Chính | 3,00 | LUC | Xã Nam Chính | Tờ 8 (7, 8-12,33-53-57, 79, 108-100,129-271-202,203-223-225-275-330) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; NQ số 47/2017/NQ-HĐND ngày13/12/2017 của HĐND tỉnh (đã thực hiện nhưng chưa hoàn thiện thủ tục về đất) | 3,00 | | | 3,00 | |
| Chuyển đổi khu Quan Xà | NTS | UBND xã Nam Chính | 2,00 | LUC | Xã Nam Chính | Tờ 8 (272-332, 492-494, 495) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; NQ số 47/2017/NQ-HĐND ngày13/12/2017 của HĐND tỉnh | 2,00 | | | 2,00 | |
| Chuyển đổi sau y tế | NTS | Hộ Nguyễn Hữu Kiệm | 0,80 | LUC | Xã Nam Chính | Tờ 9 (thửa 478,481,482, 551,510,584,... ) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. | 0,80 | | Chưa có trong ĐCQH | | |
| Chuyển đổi cơ cấu khu Lang Tương | NTS | UBND xã Nam Chính | 1,20 | LUC, DGT, DTL | Xã Nam Chính | Tờ 8 (709, 736, 740, 789, 829, 828, 825, 823, 824 ….) | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh; Phù hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đát đến năm 2020; Trong đề án thực hiện nông thôn mới nâng cao | | 1,20 | Chưa có trong ĐCQH | | |
| Chuyển đổi khu Con Cá - Cẩm Lý | NTS | UBND xã An Lâm | 2,00 | LUC | Xã An Lâm | Tờ 6 (thửa 1007-1010-1026, 1065-1070,1029-1031,1006,1063,1086,1084) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. | 2,00 | | | 3,00 | |
| Chuyển đổi khu Dộc Lý - Lang Khê; Bãi Quả Cháo | NTS | UBND xã An Lâm | 4,00 | LUC | Xã An Lâm | Tờ 5 (thửa 614-622,711-716,720-728,932-936,821-825) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. | 4,00 | | | 2,00 | |
| Chuyển đổi khu Đống Cao | NTS | UBND xã An Lâm | 1,25 | LUC | Xã An Lâm | Tờ 11 (161,158,156,188,254-257,245,248,311,309,316…; 426,433) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. | 1,25 | | | 1,25 | |
| Chuyển đổi khu Đống Nhớn | NTS | UBND xã An Lâm | 1,00 | LUC | Xã An Lâm | Tờ 6 (thửa 751,752,753,754…) | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. | 1,00 | | | 1,00 | |
| Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đã kiểm kê, thống kê chưa làm thủ tục theo quy định (không chu chuyển) | NTS | | | | Xã Hiệp Cát 3,20 ha; Xã An Lâm 20.65 ha | Phù hợp điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 | | | | 40,00 | |